outdated
US /ˌaʊtˈdeɪ.t̬ɪd/
UK /ˌaʊtˈdeɪ.t̬ɪd/

1.
lỗi thời, cũ kỹ
no longer used or fashionable
:
•
These maps are outdated; we need new ones.
Những bản đồ này đã lỗi thời; chúng ta cần những bản đồ mới.
•
His fashion sense is a bit outdated.
Phong cách thời trang của anh ấy hơi lỗi thời.