Nghĩa của từ cover-up trong tiếng Việt.
cover-up trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cover-up
US /ˈkʌv.ər.ʌp/
UK /ˈkʌv.ər.ʌp/

Danh từ
1.
che đậy, bưng bít
an attempt to prevent the public from discovering information about a serious crime or mistake
Ví dụ:
•
The government was accused of a massive cover-up.
Chính phủ bị buộc tội che đậy quy mô lớn.
•
There were rumors of a police cover-up regarding the incident.
Có tin đồn về việc cảnh sát che đậy vụ việc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland