Nghĩa của từ "not see hide nor hair of" trong tiếng Việt.
"not see hide nor hair of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
not see hide nor hair of
US /nɑt si haɪd nɔr hɛr əv/
UK /nɑt si haɪd nɔr hɛr əv/

Thành ngữ
1.
không thấy tăm hơi, không nghe tin tức
to not see or hear anything about someone or something for a period of time
Ví dụ:
•
After the argument, we didn't see hide nor hair of him for weeks.
Sau cuộc cãi vã, chúng tôi không thấy tăm hơi anh ấy trong nhiều tuần.
•
The cat ran off and we haven't seen hide nor hair of it since.
Con mèo chạy mất và chúng tôi không thấy tăm hơi nó kể từ đó.
Học từ này tại Lingoland