Nghĩa của từ pelt trong tiếng Việt.
pelt trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pelt
US /pelt/
UK /pelt/

Động từ
1.
2.
rơi nặng hạt, đập mạnh
(of rain, hail, or snow) fall heavily
Ví dụ:
•
Rain began to pelt down.
Mưa bắt đầu rơi nặng hạt.
•
Hailstones pelted against the window.
Mưa đá đập vào cửa sổ.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
bộ da, lông
the skin of a sheep, goat, or other animal with the wool or hair still on it
Ví dụ:
•
The hunter carefully removed the animal's pelt.
Người thợ săn cẩn thận lột bộ da của con vật.
•
She wore a coat made from a luxurious fox pelt.
Cô ấy mặc một chiếc áo khoác làm từ bộ da cáo sang trọng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: