Nghĩa của từ leather trong tiếng Việt.
leather trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
leather
US /ˈleð.ɚ/
UK /ˈleð.ɚ/

Danh từ
Động từ
1.
đánh đòn, đánh bằng roi da
to beat someone severely with a leather strap or similar instrument
Ví dụ:
•
The old schoolmaster used to leather disobedient students.
Ông hiệu trưởng cũ thường đánh đòn những học sinh không vâng lời.
•
He threatened to leather anyone who dared to defy him.
Anh ta đe dọa sẽ đánh đòn bất cứ ai dám chống đối anh ta.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: