Nghĩa của từ leather trong tiếng Việt.

leather trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

leather

US /ˈleð.ɚ/
UK /ˈleð.ɚ/
"leather" picture

Danh từ

1.

da

a material made from the skin of an animal by tanning or a similar process

Ví dụ:
The jacket is made of genuine leather.
Chiếc áo khoác được làm từ da thật.
She bought a new leather handbag.
Cô ấy đã mua một chiếc túi xách da mới.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

đánh đòn, đánh bằng roi da

to beat someone severely with a leather strap or similar instrument

Ví dụ:
The old schoolmaster used to leather disobedient students.
Ông hiệu trưởng cũ thường đánh đòn những học sinh không vâng lời.
He threatened to leather anyone who dared to defy him.
Anh ta đe dọa sẽ đánh đòn bất cứ ai dám chống đối anh ta.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland