Nghĩa của từ accumulation trong tiếng Việt.

accumulation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

accumulation

US /əˌkjuː.mjəˈleɪ.ʃən/
UK /əˌkjuː.mjəˈleɪ.ʃən/
"accumulation" picture

Danh từ

1.

sự tích lũy, sự tích tụ

the acquisition or gradual gathering of something

Ví dụ:
The accumulation of dust on the shelves was noticeable.
Sự tích tụ bụi trên kệ rất rõ ràng.
His wealth was the result of years of careful accumulation.
Sự giàu có của anh ấy là kết quả của nhiều năm tích lũy cẩn thận.
2.

đống, bộ sưu tập

a mass or quantity of something that has gradually gathered or been acquired

Ví dụ:
There was a large accumulation of leaves in the corner of the garden.
Có một đống lá lớn ở góc vườn.
The museum displayed an impressive accumulation of ancient artifacts.
Bảo tàng trưng bày một bộ sưu tập ấn tượng các hiện vật cổ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland