Nghĩa của từ "hang up" trong tiếng Việt.

"hang up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hang up

US /hæŋ ˈʌp/
UK /hæŋ ˈʌp/
"hang up" picture

Cụm động từ

1.

cúp máy

end a phone call by putting the receiver down or switching the phone off

Ví dụ:
Don't hang up on me!
Đừng cúp máy với tôi!
She decided to hang up after waiting for five minutes.
Cô ấy quyết định cúp máy sau khi chờ năm phút.
Từ đồng nghĩa:
2.

treo, móc

suspend something from a hook, hanger, or line so that it hangs freely

Ví dụ:
Please hang up your coat in the closet.
Vui lòng treo áo khoác của bạn vào tủ quần áo.
She helped him hang up the laundry.
Cô ấy giúp anh ấy phơi quần áo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland