Nghĩa của từ "hang around" trong tiếng Việt.

"hang around" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hang around

US /hæŋ əˈraʊnd/
UK /hæŋ əˈraʊnd/
"hang around" picture

Cụm động từ

1.

lang thang, đứng chơi, lảng vảng

to wait or spend time somewhere, doing nothing in particular

Ví dụ:
We used to hang around the mall after school.
Chúng tôi thường lang thang quanh trung tâm thương mại sau giờ học.
Don't just hang around, help me with these boxes.
Đừng chỉ đứng chơi, giúp tôi với mấy cái hộp này.
Từ đồng nghĩa:
2.

đợi, dành thời gian

to stay with someone or in a particular place, often waiting for something

Ví dụ:
I'll hang around until you're ready to leave.
Tôi sẽ đợi cho đến khi bạn sẵn sàng đi.
He likes to hang around with his friends at the park.
Anh ấy thích dành thời gian với bạn bè ở công viên.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland