linger
US /ˈlɪŋ.ɡɚ/
UK /ˈlɪŋ.ɡɚ/

1.
nán lại, vương vấn, kéo dài
stay in a place longer than necessary because of a reluctance to leave
:
•
She lingered in the doorway, unwilling to go.
Cô ấy nán lại ở ngưỡng cửa, không muốn rời đi.
•
The scent of her perfume still lingered in the air.
Mùi nước hoa của cô ấy vẫn còn vương vấn trong không khí.
2.
nán lại với, dành nhiều thời gian cho
spend a long time over (something)
:
•
He lingered over his coffee, enjoying the quiet morning.
Anh ấy nán lại bên ly cà phê, tận hưởng buổi sáng yên tĩnh.
•
She lingered over the details of the painting.
Cô ấy nán lại với các chi tiết của bức tranh.