Nghĩa của từ score trong tiếng Việt.
score trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
score
US /skɔːr/
UK /skɔːr/

Danh từ
1.
2.
hai mươi, một nhóm hai mươi
a group or set of twenty
Ví dụ:
•
Four score and seven years ago...
Bốn mươi và bảy năm trước...
•
He lived for three score years.
Ông ấy sống được ba mươi năm.
3.
bản nhạc, tổng phổ
the musical notation for a piece of music
Ví dụ:
•
The composer wrote the orchestral score.
Nhà soạn nhạc đã viết bản nhạc giao hưởng.
•
Can you read this piano score?
Bạn có thể đọc bản nhạc piano này không?
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
2.
khía, vạch
to cut or scratch a line or mark on a surface
Ví dụ:
•
He used a knife to score the wood before breaking it.
Anh ấy dùng dao để khía gỗ trước khi bẻ nó.
•
The ice skater scored the ice with her blades.
Vận động viên trượt băng đã khía băng bằng lưỡi trượt của mình.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: