Nghĩa của từ "grace period" trong tiếng Việt.
"grace period" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
grace period
US /ˈɡreɪs ˌpɪr.i.əd/
UK /ˈɡreɪs ˌpɪr.i.əd/

Danh từ
1.
thời gian ân hạn, thời gian gia hạn
a period of time after a payment is due, during which no penalties are incurred
Ví dụ:
•
The bill is due on the 1st, but there's a 10-day grace period.
Hóa đơn đến hạn vào ngày 1, nhưng có thời gian ân hạn 10 ngày.
•
Make sure to pay before the grace period ends to avoid late fees.
Hãy đảm bảo thanh toán trước khi thời gian ân hạn kết thúc để tránh phí phạt.
Từ đồng nghĩa:
2.
thời gian thích nghi, thời gian chuyển tiếp
a period allowed for an employee to adjust to a new job or for a new law to take effect before full enforcement
Ví dụ:
•
New employees often get a grace period to learn the ropes.
Nhân viên mới thường có thời gian ân hạn để làm quen với công việc.
•
The new regulations have a six-month grace period before full enforcement begins.
Các quy định mới có thời gian ân hạn sáu tháng trước khi bắt đầu thực thi đầy đủ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland