Nghĩa của từ diplomatic trong tiếng Việt.

diplomatic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

diplomatic

US /ˌdɪp.ləˈmæt̬.ɪk/
UK /ˌdɪp.ləˈmæt̬.ɪk/
"diplomatic" picture

Tính từ

1.

ngoại giao

of or concerning the profession, activity, or skill of managing international relations

Ví dụ:
The ambassador handled the crisis with great diplomatic skill.
Đại sứ đã xử lý cuộc khủng hoảng với kỹ năng ngoại giao tuyệt vời.
They are engaged in complex diplomatic negotiations.
Họ đang tham gia vào các cuộc đàm phán ngoại giao phức tạp.
2.

khéo léo, tế nhị

having or showing an ability to deal with people in a sensitive and effective way

Ví dụ:
She gave a very diplomatic answer to avoid offending anyone.
Cô ấy đã đưa ra một câu trả lời rất khéo léo để tránh làm phật lòng bất cứ ai.
It requires a diplomatic approach to resolve the conflict.
Nó đòi hỏi một cách tiếp cận khéo léo để giải quyết xung đột.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: