Nghĩa của từ rot trong tiếng Việt.
rot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rot
US /rɑːt/
UK /rɑːt/

Động từ
1.
thối rữa, mục nát
decay or cause to decay by the action of bacteria and fungi; decompose.
Ví dụ:
•
The apples were left to rot on the ground.
Những quả táo bị bỏ mặc cho thối rữa trên mặt đất.
•
Damp conditions will make wood rot quickly.
Điều kiện ẩm ướt sẽ làm gỗ mục nát nhanh chóng.
2.
thối rữa, suy đồi
(of a person or society) gradually decline in quality or degenerate.
Ví dụ:
•
The whole system is starting to rot from within.
Toàn bộ hệ thống đang bắt đầu thối rữa từ bên trong.
•
He felt his mind rot away in idleness.
Anh ta cảm thấy tâm trí mình mục ruỗng trong sự nhàn rỗi.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
sự thối rữa, sự mục nát
decay; decomposition.
Ví dụ:
•
The smell of rot filled the air.
Mùi thối rữa tràn ngập không khí.
•
There was a lot of wood rot in the old house.
Có rất nhiều gỗ bị mục nát trong ngôi nhà cũ.
Từ đồng nghĩa:
2.
vô nghĩa, nhảm nhí
nonsense; rubbish.
Ví dụ:
•
Don't talk such rot!
Đừng nói nhảm nhí như vậy!
•
His arguments were pure rot.
Những lập luận của anh ta hoàn toàn là vô nghĩa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland