Nghĩa của từ "go off the rails" trong tiếng Việt.

"go off the rails" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

go off the rails

US /ɡoʊ ɔf ðə reɪlz/
UK /ɡoʊ ɔf ðə reɪlz/
"go off the rails" picture

Thành ngữ

1.

đi chệch hướng, mất kiểm soát

to start behaving in a way that is not acceptable or expected, especially in a wild or uncontrolled way

Ví dụ:
After his parents' divorce, he really started to go off the rails.
Sau khi bố mẹ ly hôn, anh ấy thực sự bắt đầu đi chệch hướng.
The project seemed to go off the rails when the main manager left.
Dự án dường như đi chệch hướng khi người quản lý chính rời đi.
Học từ này tại Lingoland