target
US /ˈtɑːr.ɡɪt/
UK /ˈtɑːr.ɡɪt/

1.
mục tiêu, đích
a person, object, or place selected as the aim of an attack
:
•
The archer hit the target with his arrow.
Cung thủ bắn trúng mục tiêu bằng mũi tên của mình.
•
The city was a primary target for the bombing campaign.
Thành phố là mục tiêu chính của chiến dịch ném bom.
1.
2.
nhắm đến, hướng tới
select as an object of attention or attack
:
•
The advertising campaign targeted young adults.
Chiến dịch quảng cáo nhắm đến những người trẻ tuổi.
•
The new policy targets areas with high unemployment.
Chính sách mới nhắm vào các khu vực có tỷ lệ thất nghiệp cao.