Nghĩa của từ arise trong tiếng Việt.

arise trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

arise

US /əˈraɪz/
UK /əˈraɪz/
"arise" picture

Động từ

1.

nảy sinh, xuất hiện

to emerge; become apparent

Ví dụ:
New problems arose during the construction.
Các vấn đề mới nảy sinh trong quá trình xây dựng.
A strong wind arose from the east.
Một cơn gió mạnh nổi lên từ phía đông.
Từ đồng nghĩa:
2.

thức dậy, đứng dậy

to get up from sleep or a sitting position

Ví dụ:
He had to arise early for his flight.
Anh ấy phải thức dậy sớm để kịp chuyến bay.
Please arise when the judge enters the courtroom.
Vui lòng đứng dậy khi thẩm phán vào phòng xử án.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland