get caught up in
US /ɡɛt kɔt ʌp ɪn/
UK /ɡɛt kɔt ʌp ɪn/

1.
bị cuốn vào, bị mắc kẹt trong, mải mê với
to become involved in something, often against one's will or without intending to
:
•
I didn't mean to get caught up in their argument.
Tôi không cố ý bị cuốn vào cuộc tranh cãi của họ.
•
She tends to get caught up in her work and forget about everything else.
Cô ấy có xu hướng bị cuốn vào công việc và quên hết mọi thứ khác.