Nghĩa của từ "wake up" trong tiếng Việt.
"wake up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wake up
US /weɪk ˈʌp/
UK /weɪk ˈʌp/

Cụm động từ
1.
2.
thức tỉnh, nhận ra
to become aware of a situation or fact
Ví dụ:
•
It's time to wake up and realize what's happening.
Đã đến lúc thức tỉnh và nhận ra điều gì đang xảy ra.
•
The scandal made people wake up to the corruption.
Vụ bê bối đã khiến mọi người thức tỉnh về nạn tham nhũng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland