Nghĩa của từ "wake up" trong tiếng Việt.

"wake up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wake up

US /weɪk ˈʌp/
UK /weɪk ˈʌp/
"wake up" picture

Cụm động từ

1.

thức dậy, tỉnh giấc

to stop sleeping

Ví dụ:
I usually wake up at 7 AM.
Tôi thường thức dậy lúc 7 giờ sáng.
Did you wake up early today?
Hôm nay bạn có thức dậy sớm không?
Từ đồng nghĩa:
2.

thức tỉnh, nhận ra

to become aware of a situation or fact

Ví dụ:
It's time to wake up and realize what's happening.
Đã đến lúc thức tỉnh và nhận ra điều gì đang xảy ra.
The scandal made people wake up to the corruption.
Vụ bê bối đã khiến mọi người thức tỉnh về nạn tham nhũng.
Học từ này tại Lingoland