Nghĩa của từ "get around" trong tiếng Việt.

"get around" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

get around

US /ɡet əˈraʊnd/
UK /ɡet əˈraʊnd/
"get around" picture

Cụm động từ

1.

đi lại, di chuyển

to move from place to place

Ví dụ:
It's easy to get around the city by public transport.
Thật dễ dàng để đi lại trong thành phố bằng phương tiện giao thông công cộng.
She uses a wheelchair to get around.
Cô ấy dùng xe lăn để đi lại.
2.

lách, vượt qua, tránh

to avoid or circumvent a rule, problem, or difficulty

Ví dụ:
They tried to get around the regulations.
Họ đã cố gắng lách các quy định.
There's no way to get around this problem.
Không có cách nào để vượt qua vấn đề này.
3.

lan truyền, được biết đến rộng rãi

to become widely known or spread

Ví dụ:
News of the scandal soon got around.
Tin tức về vụ bê bối nhanh chóng lan truyền.
It didn't take long for the rumor to get around.
Không mất nhiều thời gian để tin đồn lan truyền.
Học từ này tại Lingoland