Nghĩa của từ circulate trong tiếng Việt.

circulate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

circulate

US /ˈsɝː.kjə.leɪt/
UK /ˈsɝː.kjə.leɪt/
"circulate" picture

Động từ

1.

lưu thông, tuần hoàn

move continuously or freely through a closed system or area

Ví dụ:
Blood circulates through the body.
Máu lưu thông khắp cơ thể.
Air circulates freely in the room.
Không khí lưu thông tự do trong phòng.
Từ đồng nghĩa:
2.

lan truyền, lưu hành

pass from person to person or place to place

Ví dụ:
Rumors began to circulate.
Tin đồn bắt đầu lan truyền.
The magazine is circulated among members.
Tạp chí được lưu hành giữa các thành viên.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: