get around to

US /ɡet əˈraʊnd tə/
UK /ɡet əˈraʊnd tə/
"get around to" picture
1.

có thời gian để, xoay sở để làm

to find time to do something

:
I hope to get around to cleaning the garage this weekend.
Tôi hy vọng sẽ có thời gian để dọn dẹp nhà để xe vào cuối tuần này.
I haven't gotten around to reading that book yet.
Tôi vẫn chưa có thời gian để đọc cuốn sách đó.