Nghĩa của từ circumvent trong tiếng Việt.
circumvent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
circumvent
US /ˌsɝː.kəmˈvent/
UK /ˌsɝː.kəmˈvent/

Động từ
1.
lách, tránh, đi vòng qua
find a way around (an obstacle)
Ví dụ:
•
He tried to circumvent the rules by finding a loophole.
Anh ta cố gắng lách luật bằng cách tìm một kẽ hở.
•
They built a bypass to circumvent the city center.
Họ đã xây dựng một đường vòng để đi vòng qua trung tâm thành phố.
Từ đồng nghĩa:
2.
vượt qua, khắc phục, lách
overcome (a problem or difficulty), typically in a clever and surreptitious way
Ví dụ:
•
They managed to circumvent the security system.
Họ đã tìm cách vượt qua hệ thống an ninh.
•
The software was designed to circumvent data restrictions.
Phần mềm được thiết kế để vượt qua các hạn chế dữ liệu.
Học từ này tại Lingoland