Nghĩa của từ normally trong tiếng Việt.
normally trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
normally
US /ˈnɔːr.mə.li/
UK /ˈnɔːr.mə.li/

Trạng từ
1.
thường, bình thường
in the usual or ordinary way
Ví dụ:
•
She normally arrives at work by 9 AM.
Cô ấy thường đến nơi làm việc trước 9 giờ sáng.
•
The car is running normally after the repair.
Xe đang chạy bình thường sau khi sửa chữa.
Từ đồng nghĩa:
2.
thường, theo lẽ thường
to the usual or expected extent
Ví dụ:
•
The temperature is normally around 25 degrees Celsius this time of year.
Nhiệt độ thường khoảng 25 độ C vào thời điểm này trong năm.
•
He's normally quite reserved, but he was very talkative tonight.
Anh ấy thường khá kín đáo, nhưng tối nay anh ấy rất nói nhiều.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: