Nghĩa của từ foreign trong tiếng Việt.
foreign trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
foreign
US /ˈfɔːr.ən/
UK /ˈfɔːr.ən/

Tính từ
1.
nước ngoài, xa lạ
of, from, in, or characteristic of a country or language other than one's own
Ví dụ:
•
She speaks three foreign languages fluently.
Cô ấy nói trôi chảy ba ngôn ngữ nước ngoài.
•
He prefers to travel to foreign countries.
Anh ấy thích đi du lịch đến các nước ngoài.
2.
xa lạ, không quen thuộc
not characteristic of oneself; unfamiliar or strange
Ví dụ:
•
His sudden anger was completely foreign to his nature.
Cơn giận đột ngột của anh ấy hoàn toàn xa lạ với bản tính của anh ấy.
•
The concept of failure was foreign to him.
Khái niệm thất bại là điều xa lạ đối với anh ấy.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland