exotic
US /ɪɡˈzɑː.t̬ɪk/
UK /ɪɡˈzɑː.t̬ɪk/

1.
kỳ lạ, ngoại lai
originating in or characteristic of a distant foreign country.
:
•
She loves to travel and experience exotic cultures.
Cô ấy thích đi du lịch và trải nghiệm các nền văn hóa kỳ lạ.
•
The garden was filled with exotic plants and flowers.
Khu vườn tràn ngập cây cối và hoa kỳ lạ.
2.
kỳ lạ, độc đáo, hấp dẫn
attractive or striking because of being unusual or different.
:
•
Her exotic beauty captivated everyone in the room.
Vẻ đẹp kỳ lạ của cô ấy đã làm say đắm mọi người trong phòng.
•
He has a collection of exotic cars.
Anh ấy có một bộ sưu tập xe hơi độc đáo.