Nghĩa của từ overseas trong tiếng Việt.

overseas trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

overseas

US /ˌoʊ.vɚˈsiːz/
UK /ˌoʊ.vɚˈsiːz/
"overseas" picture

Trạng từ

1.

ở nước ngoài, ra nước ngoài

in or to a foreign country, especially one across the sea

Ví dụ:
He spent several years working overseas.
Anh ấy đã dành vài năm làm việc ở nước ngoài.
Many companies are expanding their operations overseas.
Nhiều công ty đang mở rộng hoạt động ra nước ngoài.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

ở nước ngoài, hải ngoại

from, to, or in a foreign country

Ví dụ:
We receive many overseas orders.
Chúng tôi nhận được nhiều đơn hàng từ nước ngoài.
The company has an overseas branch.
Công ty có một chi nhánh ở nước ngoài.
Học từ này tại Lingoland