Nghĩa của từ characteristic trong tiếng Việt.

characteristic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

characteristic

US /ˌker.ək.təˈrɪs.tɪk/
UK /ˌker.ək.təˈrɪs.tɪk/
"characteristic" picture

Danh từ

1.

đặc điểm, đặc tính

a feature or quality belonging typically to a person, place, or thing and serving to identify it

Ví dụ:
One characteristic of a good leader is integrity.
Một đặc điểm của một nhà lãnh đạo giỏi là sự chính trực.
The unique scent is a characteristic of this flower.
Mùi hương độc đáo là một đặc điểm của loài hoa này.

Tính từ

1.

đặc trưng, điển hình

typical of a particular person, place, or thing

Ví dụ:
His quick wit is very characteristic of him.
Sự hóm hỉnh nhanh nhạy của anh ấy rất đặc trưng của anh ấy.
The strong aroma is characteristic of this type of cheese.
Mùi thơm nồng là đặc trưng của loại phô mai này.
Học từ này tại Lingoland