Nghĩa của từ "foreign aid" trong tiếng Việt.

"foreign aid" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

foreign aid

US /ˈfɔːr.ən eɪd/
UK /ˈfɔːr.ən eɪd/
"foreign aid" picture

Danh từ

1.

viện trợ nước ngoài, viện trợ quốc tế

money, food, or other resources given or lent by one country to another.

Ví dụ:
The country relies heavily on foreign aid for its development projects.
Quốc gia này phụ thuộc rất nhiều vào viện trợ nước ngoài cho các dự án phát triển của mình.
After the earthquake, international organizations provided substantial foreign aid.
Sau trận động đất, các tổ chức quốc tế đã cung cấp viện trợ nước ngoài đáng kể.
Học từ này tại Lingoland