Nghĩa của từ domestic trong tiếng Việt.
domestic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
domestic
US /dəˈmes.tɪk/
UK /dəˈmes.tɪk/

Tính từ
1.
gia đình, nội trợ
of or relating to the running of a home or to family relations
Ví dụ:
•
She is responsible for all domestic chores.
Cô ấy chịu trách nhiệm về tất cả các công việc nhà.
•
The couple had a lot of domestic problems.
Cặp đôi đó có rất nhiều vấn đề gia đình.
2.
nội địa, trong nước
of or relating to one's own country or a particular country as distinct from other countries
Ví dụ:
•
The airline only offers domestic flights.
Hãng hàng không chỉ cung cấp các chuyến bay nội địa.
•
The government is focused on domestic policy.
Chính phủ đang tập trung vào chính sách đối nội.
3.
thuần hóa, nuôi
(of an animal) tamed and kept by humans as a pet or for farm produce
Ví dụ:
•
Cats and dogs are common domestic animals.
Mèo và chó là những loài động vật nuôi phổ biến.
•
Chickens are domestic fowl raised for meat and eggs.
Gà là gia cầm được nuôi để lấy thịt và trứng.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
người giúp việc, người ở
a person who is paid to help with tasks such as cleaning and cooking in someone's home
Ví dụ:
•
The family hired a domestic to help with the housework.
Gia đình đã thuê một người giúp việc để giúp đỡ công việc nhà.
•
She worked as a domestic for many years.
Cô ấy đã làm người giúp việc trong nhiều năm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland