foggy

US /ˈfɑː.ɡi/
UK /ˈfɑː.ɡi/
"foggy" picture
1.

có sương mù, đầy sương mù

full of or accompanied by fog

:
It was a cold and foggy morning.
Đó là một buổi sáng lạnh giá và có sương mù.
Driving was difficult due to the foggy conditions.
Lái xe khó khăn do điều kiện sương mù.
2.

mơ hồ, không rõ ràng, lờ mờ

unclear or vague in thought or expression

:
My memory of that day is a bit foggy.
Ký ức của tôi về ngày đó hơi mơ hồ.
His explanation was rather foggy and hard to understand.
Lời giải thích của anh ấy khá mơ hồ và khó hiểu.