Nghĩa của từ misty trong tiếng Việt.

misty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

misty

US /ˈmɪs.ti/
UK /ˈmɪs.ti/
"misty" picture

Tính từ

1.

có sương mù, mờ sương

full of or characterized by mist

Ví dụ:
The morning was cold and misty.
Buổi sáng trời lạnh và có sương mù.
We drove through a misty valley.
Chúng tôi lái xe qua một thung lũng có sương mù.
Từ đồng nghĩa:
2.

mờ nhạt, không rõ ràng

resembling or suggestive of mist, especially in being vague or indistinct

Ví dụ:
She had a misty memory of her childhood.
Cô ấy có một ký ức mờ nhạt về tuổi thơ của mình.
His eyes were misty with tears.
Mắt anh ấy nhòe đi vì nước mắt.
Học từ này tại Lingoland