Nghĩa của từ finding trong tiếng Việt.
finding trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
finding
US /ˈfaɪn.dɪŋ/
UK /ˈfaɪn.dɪŋ/

Danh từ
1.
việc tìm thấy, sự phát hiện
the action of finding something
Ví dụ:
•
The finding of the lost treasure brought great joy.
Việc tìm thấy kho báu bị mất đã mang lại niềm vui lớn.
•
His quick finding of a solution saved the project.
Việc tìm ra giải pháp nhanh chóng của anh ấy đã cứu dự án.
Từ đồng nghĩa:
2.
phát hiện, kết luận, phán quyết
a conclusion reached as a result of an inquiry, investigation, or trial
Ví dụ:
•
The jury's finding was that the defendant was guilty.
Phán quyết của bồi thẩm đoàn là bị cáo có tội.
•
The report's key findings highlight the need for reform.
Những phát hiện chính của báo cáo nhấn mạnh sự cần thiết của cải cách.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: