Nghĩa của từ verdict trong tiếng Việt.

verdict trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

verdict

US /ˈvɝː.dɪkt/
UK /ˈvɝː.dɪkt/
"verdict" picture

Danh từ

1.

phán quyết, bản án

a decision on a disputed issue in a civil or criminal case or an inquest.

Ví dụ:
The jury returned a verdict of not guilty.
Bồi thẩm đoàn đã đưa ra phán quyết không có tội.
The judge will announce the verdict tomorrow.
Thẩm phán sẽ công bố phán quyết vào ngày mai.
2.

đánh giá, nhận định

an opinion or judgment

Ví dụ:
What's your verdict on the new restaurant?
Đánh giá của bạn về nhà hàng mới là gì?
The public's verdict on the new policy was largely negative.
Phán quyết của công chúng về chính sách mới phần lớn là tiêu cực.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: