Nghĩa của từ "find your feet" trong tiếng Việt.
"find your feet" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
find your feet
US /faɪnd jʊər fiːt/
UK /faɪnd jʊər fiːt/

Thành ngữ
1.
làm quen, ổn định
to become familiar with and confident in a new situation or environment
Ví dụ:
•
It took her a few weeks to find her feet in the new job.
Cô ấy mất vài tuần để làm quen với công việc mới.
•
After moving to a new city, it took him a while to find his feet.
Sau khi chuyển đến một thành phố mới, anh ấy mất một thời gian để làm quen.
Học từ này tại Lingoland