Nghĩa của từ discovery trong tiếng Việt.
discovery trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
discovery
US /dɪˈskʌv.ɚ.i/
UK /dɪˈskʌv.ɚ.i/

Danh từ
1.
khám phá, phát hiện
the action or process of finding or being found for the first time
Ví dụ:
•
The discovery of penicillin revolutionized medicine.
Việc khám phá ra penicillin đã cách mạng hóa y học.
•
Her latest discovery is a new species of plant.
Khám phá mới nhất của cô ấy là một loài thực vật mới.
Từ đồng nghĩa:
2.
vật được tìm thấy, phát hiện
something found
Ví dụ:
•
The archaeologists made an exciting discovery at the ancient site.
Các nhà khảo cổ đã có một khám phá thú vị tại địa điểm cổ đại.
•
The old map led them to a hidden discovery.
Bản đồ cũ đã dẫn họ đến một khám phá ẩn giấu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland