ferment
US /fɚˈment/
UK /fɚˈment/

1.
2.
khuấy động, kích động, nảy sinh
to stir up or incite (trouble or disorder)
:
•
His words seemed to ferment discontent among the workers.
Lời nói của anh ta dường như khuấy động sự bất mãn trong công nhân.
•
The political unrest began to ferment in the capital.
Tình trạng bất ổn chính trị bắt đầu nảy sinh ở thủ đô.