Nghĩa của từ turmoil trong tiếng Việt.

turmoil trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

turmoil

US /ˈtɝː.mɔɪl/
UK /ˈtɝː.mɔɪl/
"turmoil" picture

Danh từ

1.

hỗn loạn, xáo trộn, náo động

a state of great disturbance, confusion, or uncertainty

Ví dụ:
The country was in political turmoil after the election.
Đất nước rơi vào tình trạng hỗn loạn chính trị sau cuộc bầu cử.
Her mind was in a state of emotional turmoil.
Tâm trí cô ấy đang trong trạng thái hỗn loạn cảm xúc.
Học từ này tại Lingoland