stir up

US /stɜːr ˈʌp/
UK /stɜːr ˈʌp/
"stir up" picture
1.

khuấy động, gây ra

to cause trouble or excitement

:
His comments always stir up controversy.
Những bình luận của anh ấy luôn khuấy động tranh cãi.
Don't stir up trouble where there is none.
Đừng khuấy động rắc rối ở nơi không có.
2.

khuấy, trộn

to mix something by moving it around with a spoon or stick

:
She used a spoon to stir up the sugar in her coffee.
Cô ấy dùng thìa để khuấy đường trong cà phê.
The chef began to stir up the ingredients in the large pot.
Đầu bếp bắt đầu khuấy các nguyên liệu trong nồi lớn.