Nghĩa của từ fan trong tiếng Việt.

fan trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fan

US /fæn/
UK /fæn/
"fan" picture

Danh từ

1.

quạt, cánh quạt

an apparatus with rotating blades that creates a current of air for cooling or ventilation

Ví dụ:
Turn on the fan, it's getting hot in here.
Bật quạt lên, ở đây nóng quá.
The ceiling fan helps circulate the air.
Quạt trần giúp lưu thông không khí.
Từ đồng nghĩa:
2.

người hâm mộ, fan, người yêu thích

a person who is enthusiastically devoted to something or someone, such as a sports team, a musician, or a celebrity

Ví dụ:
She's a huge fan of that band.
Cô ấy là một fan cuồng của ban nhạc đó.
The football team has many loyal fans.
Đội bóng đá có rất nhiều người hâm mộ trung thành.

Động từ

1.

quạt, thổi bùng, lan tỏa

to cause air to move with a fan or similar device

Ví dụ:
She used a newspaper to fan herself.
Cô ấy dùng tờ báo để quạt cho mình.
The wind began to fan the flames.
Gió bắt đầu thổi bùng ngọn lửa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: