Nghĩa của từ ventilator trong tiếng Việt.

ventilator trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ventilator

US /ˈven.t̬əl.eɪ.ɚ/
UK /ˈven.t̬əl.eɪ.ɚ/
"ventilator" picture

Danh từ

1.

máy thở, quạt thông gió

a machine that helps people breathe when they have difficulty breathing on their own

Ví dụ:
The patient was put on a ventilator to assist with breathing.
Bệnh nhân được đặt máy thở để hỗ trợ hô hấp.
Many hospitals faced a shortage of ventilators during the pandemic.
Nhiều bệnh viện phải đối mặt với tình trạng thiếu máy thở trong đại dịch.
Từ đồng nghĩa:
2.

quạt thông gió, máy hút mùi

a device that circulates air, typically to cool or ventilate a space

Ví dụ:
The bathroom has a small ventilator to remove steam.
Phòng tắm có một chiếc quạt thông gió nhỏ để loại bỏ hơi nước.
We need to install a powerful ventilator in the kitchen.
Chúng ta cần lắp đặt một chiếc quạt thông gió mạnh mẽ trong bếp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: