Nghĩa của từ ventilate trong tiếng Việt.
ventilate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ventilate
US /ˈven.t̬əl.eɪt/
UK /ˈven.t̬əl.eɪt/

Động từ
1.
thông gió, làm thoáng khí
cause air to circulate freely in (a room, building, etc.)
Ví dụ:
•
It's important to ventilate the room regularly to prevent mold.
Điều quan trọng là phải thông gió phòng thường xuyên để ngăn ngừa nấm mốc.
•
The building is designed to ventilate naturally.
Tòa nhà được thiết kế để thông gió tự nhiên.
Từ đồng nghĩa:
2.
bày tỏ, giải tỏa
express (an opinion, grievance, or emotion) freely
Ví dụ:
•
She needed to ventilate her frustrations about the project.
Cô ấy cần giải tỏa những bực bội về dự án.
•
It's healthy to ventilate your feelings rather than keeping them bottled up.
Việc bày tỏ cảm xúc của bạn lành mạnh hơn là giữ chúng trong lòng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: