Nghĩa của từ diminish trong tiếng Việt.

diminish trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

diminish

US /dɪˈmɪn.ɪʃ/
UK /dɪˈmɪn.ɪʃ/
"diminish" picture

Động từ

1.

giảm bớt, làm giảm, làm suy yếu

make or become less

Ví dụ:
The pain will diminish over time.
Cơn đau sẽ giảm bớt theo thời gian.
His reputation was diminished by the scandal.
Danh tiếng của anh ấy bị giảm sút vì vụ bê bối.
Học từ này tại Lingoland