Nghĩa của từ manufacturing trong tiếng Việt.
manufacturing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
manufacturing
US /ˌmæn.jəˈfæk.tʃɚ.ɪŋ/
UK /ˌmæn.jəˈfæk.tʃɚ.ɪŋ/

Danh từ
1.
sản xuất, chế tạo
the making of articles on a large scale using machinery; industrial production
Ví dụ:
•
The country's economy relies heavily on manufacturing.
Nền kinh tế của đất nước phụ thuộc nhiều vào sản xuất.
•
New technologies are transforming the manufacturing industry.
Các công nghệ mới đang thay đổi ngành sản xuất.
Từ đồng nghĩa:
2.
sản xuất, quy trình sản xuất
the process of making goods, especially on a large scale, using machinery
Ví dụ:
•
The company is investing in advanced manufacturing techniques.
Công ty đang đầu tư vào các kỹ thuật sản xuất tiên tiến.
•
Quality control is crucial in modern manufacturing.
Kiểm soát chất lượng là rất quan trọng trong sản xuất hiện đại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: