concoction
US /kənˈkɑːk.ʃən/
UK /kənˈkɑːk.ʃən/

1.
hỗn hợp, sự pha chế
a mixture of various ingredients or elements
:
•
The chef created a strange concoction of spices and herbs.
Đầu bếp đã tạo ra một hỗn hợp kỳ lạ gồm các loại gia vị và thảo mộc.
•
The drink was a strange concoction of fruit juices and soda.
Thức uống đó là một hỗn hợp kỳ lạ của nước ép trái cây và soda.
2.
âm mưu, mưu đồ
a plan or scheme, especially a devious or elaborate one
:
•
The whole story was a clever concoction designed to deceive us.
Toàn bộ câu chuyện là một âm mưu khéo léo được thiết kế để lừa dối chúng ta.
•
The politician's promises were nothing but a grand concoction of lies.
Những lời hứa của chính trị gia không gì khác ngoài một âm mưu dối trá lớn.