Nghĩa của từ "use up" trong tiếng Việt.

"use up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

use up

US /juːz ˈʌp/
UK /juːz ˈʌp/
"use up" picture

Cụm động từ

1.

dùng hết, tiêu thụ hết

to finish a supply of something

Ví dụ:
We need to buy more milk; we've almost used up all of it.
Chúng ta cần mua thêm sữa; chúng ta gần như đã dùng hết rồi.
The car used up a lot of fuel on the long journey.
Chiếc xe đã tiêu thụ hết rất nhiều nhiên liệu trong chuyến đi dài.
2.

làm cạn kiệt, làm kiệt sức

to make someone very tired or to exhaust their energy

Ví dụ:
The long hike really used up all my energy.
Chuyến đi bộ dài thực sự đã làm cạn kiệt hết năng lượng của tôi.
Working two jobs can quickly use up a person's reserves.
Làm hai công việc có thể nhanh chóng làm cạn kiệt năng lượng của một người.
Học từ này tại Lingoland