Nghĩa của từ tailpipe trong tiếng Việt.
tailpipe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tailpipe
US /ˈteɪl.paɪp/
UK /ˈteɪl.paɪp/

Danh từ
1.
ống xả, pô xe
the pipe extending from the muffler of a motor vehicle, through which exhaust gases are discharged
Ví dụ:
•
Black smoke was coming out of the car's tailpipe.
Khói đen đang bốc ra từ ống xả của xe.
•
He checked the tailpipe for any damage.
Anh ấy kiểm tra ống xả xem có hư hỏng gì không.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland