Nghĩa của từ unload trong tiếng Việt.
unload trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
unload
US /ʌnˈloʊd/
UK /ʌnˈloʊd/

Động từ
1.
2.
3.
thanh lý, bán đi
get rid of (something unwanted) by selling it or passing it on to someone else
Ví dụ:
•
He needed to unload his old car before buying a new one.
Anh ấy cần thanh lý chiếc xe cũ trước khi mua chiếc mới.
•
The company decided to unload some of its less profitable assets.
Công ty quyết định thanh lý một số tài sản kém sinh lời.
Từ đồng nghĩa:
4.
trút bỏ, giải tỏa
express or get rid of (strong feelings or a lot of information) by talking or writing
Ví dụ:
•
She needed to unload her worries on someone.
Cô ấy cần trút bỏ những lo lắng của mình với ai đó.
•
He used his journal to unload his thoughts and feelings.
Anh ấy dùng nhật ký để trút bỏ những suy nghĩ và cảm xúc của mình.
Học từ này tại Lingoland