Nghĩa của từ unload trong tiếng Việt.

unload trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

unload

US /ʌnˈloʊd/
UK /ʌnˈloʊd/
"unload" picture

Động từ

1.

dỡ hàng, bốc dỡ

remove goods from (a vehicle, ship, or container)

Ví dụ:
They began to unload the truck.
Họ bắt đầu dỡ hàng khỏi xe tải.
It took hours to unload the cargo from the ship.
Mất hàng giờ để dỡ hàng từ tàu.
2.

tháo đạn, lấy đạn ra

remove the ammunition from (a firearm)

Ví dụ:
Always unload a gun before cleaning it.
Luôn tháo đạn khỏi súng trước khi làm sạch.
He carefully unloaded the rifle.
Anh ấy cẩn thận tháo đạn khỏi khẩu súng trường.
Từ đồng nghĩa:
3.

thanh lý, bán đi

get rid of (something unwanted) by selling it or passing it on to someone else

Ví dụ:
He needed to unload his old car before buying a new one.
Anh ấy cần thanh lý chiếc xe cũ trước khi mua chiếc mới.
The company decided to unload some of its less profitable assets.
Công ty quyết định thanh lý một số tài sản kém sinh lời.
4.

trút bỏ, giải tỏa

express or get rid of (strong feelings or a lot of information) by talking or writing

Ví dụ:
She needed to unload her worries on someone.
Cô ấy cần trút bỏ những lo lắng của mình với ai đó.
He used his journal to unload his thoughts and feelings.
Anh ấy dùng nhật ký để trút bỏ những suy nghĩ và cảm xúc của mình.
Học từ này tại Lingoland