Nghĩa của từ erudite trong tiếng Việt.

erudite trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

erudite

US /ˈer.jə.daɪt/
UK /ˈer.jə.daɪt/
"erudite" picture

Tính từ

1.

uyên bác, học rộng, thông thái

having or showing great knowledge or learning

Ví dụ:
The professor was an erudite scholar, known for his vast knowledge of ancient history.
Vị giáo sư là một học giả uyên bác, nổi tiếng với kiến thức sâu rộng về lịch sử cổ đại.
Her essay was filled with erudite references and insightful analysis.
Bài luận của cô ấy chứa đầy những tham khảo uyên bác và phân tích sâu sắc.
Học từ này tại Lingoland