reverberation
US /rɪˌvɝː.bəˈreɪ.ʃən/
UK /rɪˌvɝː.bəˈreɪ.ʃən/

1.
2.
hậu quả, ảnh hưởng
an effect or consequence that is not immediately obvious but is felt widely and for a long time
:
•
The economic crisis had long-lasting reverberations across the globe.
Cuộc khủng hoảng kinh tế đã có những hậu quả lâu dài trên toàn cầu.
•
His decision had unexpected reverberations throughout the company.
Quyết định của anh ấy đã có những hậu quả không ngờ trong toàn công ty.