Nghĩa của từ "Earth Mother" trong tiếng Việt.

"Earth Mother" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

Earth Mother

US /ɜːrθ ˈmʌð.ər/
UK /ɜːrθ ˈmʌð.ər/
"Earth Mother" picture

Danh từ

1.

Mẹ Đất, nữ thần sinh sản

a personification of nature, or a goddess who represents fertility and the bounty of the earth

Ví dụ:
Many ancient cultures worshipped an Earth Mother deity.
Nhiều nền văn hóa cổ đại thờ phụng nữ thần Mẹ Đất.
She has a nurturing spirit, like an Earth Mother.
Cô ấy có một tinh thần nuôi dưỡng, giống như một Mẹ Đất.
Học từ này tại Lingoland